Characters remaining: 500/500
Translation

sở thích

Academic
Friendly

Từ "sở thích" trong tiếng Việt có nghĩanhững điều một người ưa thích, thích làm hoặc thích trải nghiệm. Sở thích có thể liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau như thể thao, nghệ thuật, ẩm thực, du lịch, nhiều hoạt động khác.

Định nghĩa:
  • Sở thích (danh từ): những điều một người thích làm, thích trải nghiệm hoặc thích sở hữu. phản ánh cá tính gu thẩm mỹ của mỗi người.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sở thích của tôi đọc sách." (Điều tôi thích làm đọc sách.)
    • " ấy sở thích vẽ tranh." (Điều ấy thích làm vẽ tranh.)
  2. Câu phức:

    • "Mỗi người đều sở thích riêng, chúng ta không nên ép buộc người khác phải sở thích giống mình." (Mỗi người những điều họ thích, không nên bắt người khác phải thích như mình.)
    • "Sở thích của tôi đi du lịch, tôi muốn khám phá văn hóa ẩm thực của các quốc gia khác." (Điều tôi thích làm đi du lịch để tìm hiểu về các nền văn hóa món ăn của các nước.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sở thích của tôi không chỉ đơn thuần giải trí, còn giúp tôi phát triển kỹ năng mở rộng hiểu biết." (Điều tôi thích không chỉ để thư giãn, còn giúp tôi cải thiện khả năng hiểu biết của mình.)
  • "Tôi thường tham gia các hoạt động ngoại khóa để theo đuổi sở thích gặp gỡ những người cùng chung đam mê." (Tôi thường tham gia các hoạt động ngoài giờ học để theo đuổi điều mình thích kết bạn với những người cùng sở thích.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đam mê: Mặc dù "sở thích" chỉ đơn thuần điều ưa thích, "đam mê" mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn, thể hiện sự say mê cống hiến cho điều đó.

    • dụ: "Anh ấy đam mê với âm nhạc." (Anh ấy rất yêu thích dành nhiều thời gian cho âm nhạc.)
  • Thú vui: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường mang tính chất thoải mái, thư giãn hơn.

    • dụ: "Đan len một thú vui của ." (Đan len điều thích làm để thư giãn.)
Lưu ý:
  • Sở thích có thể thay đổi theo thời gian hoàn cảnh. Điều bạn thíchtuổi trẻ có thể không còn thú vị khi bạn trưởng thành.
  • sở thích chung giữa nhiều người (như bóng đá, âm nhạc), nhưng cũng những sở thích cá nhân rất đặc biệt chỉ một số ít người thích (như sưu tầm tem hay chơi game cổ điển).
  1. dt (H. thích: hợp với) Cái mình ưa thích: Nếu đem sở thích riêng của mình ép người khác phải theo thì không được (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "sở thích"